Bảng báo giá alu alcotop alu alcorest alu triều chen giá rẻ toàn quốc
Công ty TNHH SBGROUP VIỆT NAM là đơn vị chuyên cung cấp các loại tấm nhôm alu chuyên dùng trong lĩnh vực quảng cáo và trang trí nội ngoại thất. Công ty chúng tôi hiện đang phân phối các loại tấm alu từ alu giá rẻ đến cao cấp như alu alcotop, alcotop chống cháy fires, alu alcorest pet, alu alcorest pvdf, alu triều chen, alu alrado, alu HL(Alu hà linh), alu TAC.. Đại lý phân phối alu chính hãng tại TPHCM, Bình Dương, Hà Nội và các tỉnh thành lân cận.
Dưới đây là bảng báo giá các loại tấm alu thông dụng, giá bán alu là giá bán lẻ, quý khách hàng có nhu cầu mua tấm alu với số lượng lớn xin vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để được cung cấp báo giá tấm alu giá sỉ tốt nhất.
Xem nhanh báo giá:
- Báo giá alu alcotop
- Báo giá alu alcorest
- Báo giá alu alrado
- Báo giá alu triều chen
- Báo giá alu Hà Linh
- Mua tấm alu ở đâu
Báo giá alu alcotop
Alu alcotop là loại tấm alu chất lượng cao được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc và được sử dụng tại nhiều nước Châu Âu và Mỹ. Alu alcotop có loại alu chống cháy với chất lượng cao, sản phẩm alu alcotop được tin dùng trong nhiều công trình trọng điểm và đòi hỏi yếu tố kỹ thuật cao, cũng như độ bền từ sản phẩm.
Sản phẩm Alcotop, Aluminium Composite Panel
Độ dày 0.5mm (AL.) + 3.0mm (P.E.) + 0.5mm (AL.) = Tổng độ dày tấm 4mm
Màu sắc Với những màu cơ bản
Chủng loại nhôm A3003 H16
Sơn Kynar 500 by P.P.G.
H.S.Code 7610 90 8000
Kích thước Chiều rộng có các khổ: 1020mm, 1250mm và 1575mm
Chiều dài 2450 mm hoặc tối đa đến 7000 mm
Sơn phủ Mặt trước: P.V.D.F. Coating
Mặt sau: Cromate finish
Xuất xứ Việt Nam, do hãng Alcotop - Hàn Quốc, sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu
Khối lượng tối thiểu 2100m2 (áp dụng với đặt hàng theo yêu cầu khác)
Thời gian giao hàng Trong vòng 05 ngày
Đóng gói Wooden pallet.
Độ bền màu Trên 20 năm
Đơn giá Giá tại khu vực TP HCM, Bình Dương: 680.000đ/m2 (chưa bao gồm VAT)
Màu đặc biệt Màu có số serial là AT-301MT đến AT-303MT sơn 3 lớp giá là: 719.000đ/m2
Hàng chống cháy Giá liên hệ : 0965 211 399
Bảo hành 5 năm
Báo giá alu alcorest
Alu alcorest hiện có hai loại màu sắc là alcorest màu thường và alcorest màu đặc biệt, có hai loại là alcorest trong nhà và alcorest ngoài trời. Tấm alu alcorest được sản xuất bởi công ty nhôm Alcorest Việt Dũng. Là sản phẩm 100% trong nước. Được sử dụng làm bảng hiệu quảng cáo, ốp mặt dựng alu, trang trí nội ngoại thất khá phổ biến.
Chủng loại Mã màu Độ dày nhôm Độ dày
tấmGiá niêm yết (VNĐ/tấm)
KT: 1020x2040 KT: 1220x2440 KT: 1500x3000
Hàng trong nhà
Mã: PET
(Used indoors)EV2001 ÷ 2012
EV2014 ÷ 20200.06 2mm 242000
3mm 306000
4mm 374000
EV2001÷2012, 2014÷2020,
2022, 2031, 20AG0.10 2mm 240000 343000
3mm 275000 393000
4mm 338000 483000
5mm 405000 578000
EV2038 0.12 3mm 425000
4mm 478000
5mm 560000
EV2001, 2002 0.15 3mm 477000
4mm 555000
5mm 645000
EV2001÷2008, 2010÷2012,
2014÷20180.18 3mm 523000 791000
4mm 597000 902000
5mm 677000 1023000
6mm 769000 1162000
EV2001, 2002, 2022 0.21 3mm 661000 999000
4mm 755000 1141000
5mm 874000 1321000
Hàng ngoài nhà
Mã: PVDF
(Used outdoors)EV3001, 3002, 3003, 3005,
3006, 3007, 3008, 3010, 3011,
3012, 3015, 3016, 3017, 30350.21 3mm 528000 756000 1145000
4mm 591000 845000 1280000
5mm 654000 935000 1415000
6mm 719000 1029000 1555000
EV3001, 3002, 3003,
3005, 3006, 3010, 30170.30 3mm 911000 1380000
4mm 1000000 1510000
5mm 1092000 1650000
6mm 1197000 1810000
EV3001, 3002, 3003 0.40 4mm 1155000 1745000
5mm 1218000 1840000
6mm 1323000 2000000
EV3001, 3002, 3003, 3005
30VB1, 30VB20.50 4mm 1299000 1965000
5mm 1402000 2120000
6mm 1512000 2285000
Chủng loại Mã màu Độ dày nhôm Độ dày
tấmGiá niêm yết
(KT: 1220x2440)
Alu vân gỗ EV 2021 - Gỗ thông
EV 2025 - Gỗ nâu
EV2028 - Gỗ đỏ0.06 2mm 290000
3mm 349000
4mm 420000
EV 2021, EV 2025 0.10 2mm 380000
3mm 443000
Alu xước EV2013 - Xước bạc
EV2026 - Xước hoa
EV2023 - Xước vàng0.06 2mm 344000
3mm 400000
4mm 482000
0.08 2mm 359000
3mm 415000
4mm 497000
0.10 2mm 369000
3mm 428000
4mm 528000
EV2033 - X ước đen 0.08 2mm 374000
3mm 431000
4mm 518000
0.10 2mm 380000
3mm 441000
4mm 528000
EV2013, 2026 0.21 3mm 682000
4mm 757000
Alu vân đá EV 2024 - Đá đỏ 0.08 2mm 354000
3mm 409000
4mm 490000
Alu bóng EV2002MB 0.21 3mm 656000
4mm 750000
5mm 869000
Alu gương EV2027 - Gương trắng 0.30 3mm 1100000
4mm 1200000
EV2029 EU - Gương đen EU 0.30 3mm 1600000
4mm 1700000
EV2030 - Gương vàng 0.30 3mm 1180000
4mm 1280000
EV2032 - Gương sơn vàng 0.21 3mm 890000
4mm 990000
EV2034 - Gương sơn đen 0.21 3mm 890000
4mm 990000
0.30 3mm 1100000
4mm 1200000
Alu PVDF nano EV3001 - Nano
EV3002 - Nano0.21 3mm 770000
4mm 860000
0.50 4mm 1350000
5mm 1440000
Bảng giá alu alrado
Alu Alrado là thương hiệu alu giá rẻ trong nhà của công ty nhôm Alcorest Việt Dũng. Đây là sản phẩm chuyên sử dụng trong nhà, với giá thành rẻ phù hợp cho các ứng dụng nội thất.
Chúng loại | Màu sắc | Kích thước tấm | Độ dày nhôm | Độ dày tấm | Giá bán (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
Hàng nội thất | AV1001 - Ghi xám AV1002 - Trắng sứ AV1003 - Trắng sữa (kem) AV1005 - Màu đồng AV1008 - Xanh dương AV1010 - Màu đỏ AV1011 - Màu cam AV1012 - Vàng chanh AV1016 - Màu đen AV1018 - Xanh lá | 1220 x 2440 (mm) | 0.05 | 1.8 mm | 150000 |
2.0 mm | 160000 | ||||
2.8 mm | 200000 | ||||
3.0 mm | 210000 | ||||
Hàng nội thất | AV2021 - Vân gỗ nhạt AV2025 - Vân gỗ đậm AV2028 - Vân gỗ đỏ | 1220 x 2440 (mm) | 0.06 | 1.8 mm | 205000 |
2.0 mm | 210000 | ||||
2.8 mm | 245000 | ||||
3.0 mm | 255000 | ||||
Hàng quảng cáo | AV2002, AV2003, AV2008, AV2010, AV2016, … | 1220 x 2440 (mm) | 0.06 | 2.0 mm | 215000 |
3.0 mm | 275000 |
Báo giá alu triều chen
Alu Triều chen là loại tấm alu có giá rẻ, chất lượng. Sản phẩm alu triều chen được sản xuất bởi các nhà máy tại Việt Nam theo công nghệ từ Đài Loan. Alu Triều chen có hai loại là alu trong nhà và alu ngoài trời. Sản phẩm tấm alu triều chen có các mã màu alu đặc biệt được sử dụng trong trang trí nội ngoại thất khá nhiều.
Tên sản phẩm | Độ dày nhôm | Độ dày tấm | Giá niêm yết (KT: 1220 x 2440) |
---|---|---|---|
TAC - E310 - 318 | 0.05 | 2mm | 250000 |
3mm | 300000 | ||
Trang trí nội thất PE 191, 198, 920, 779, 789, 406, 963, 317, 304, 993, 909, 903, 938, 888, 999, 998, 950, 725, 876, 360, 332, 350, 390 | 0.06 | 2mm | 280000 |
3mm | 320000 | ||
0.08 | 3mm | 385000 | |
4mm | 445000 | ||
0.10 | 3mm | 405000 | |
4mm | 465000 | ||
0.12 | 3mm | 460000 | |
4mm | 520000 | ||
0.20 | 3mm | 630000 | |
4mm | 710000 | ||
5mm | 790000 | ||
Vân gỗ: VG300, 301, 302 | 0.06 | 2mm | 320000 |
3mm | 380000 | ||
Sơn xước: SH411, SH113, GH412, BH413 | 0.12 | 3mm | 520000 |
4mm | 580000 | ||
Sơn nhám: AS004, AS006 | 0.12 | 3mm | 520000 |
4mm | 580000 | ||
Nhôm kiếng trắng (Inox), Vàng MR000, MR002 | 0.2 | 3mm | 1020000 |
4mm | 1120000 | ||
0.3 | 3mm | 1220000 | |
4mm | 1320000 | ||
Nhôm kiếng Đen: MR 004 | 0.2 | 3mm | 1040000 |
4mm | 1140000 | ||
0.3 | 3mm | 1240000 | |
4mm | 1340000 | ||
Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester - mã SP) SP999, 304, 306, 3336 | 0.20 | 3mm | 810000 |
4mm | 890000 | ||
5mm | 970000 | ||
Trang trí ngoại thất (Sơn Super Polyester - mã SP) SP210, 302, 308, 312, 324 | 0.02 | 3mm | 730000 |
4mm | 810000 | ||
5mm | 890000 | ||
#rowspan# Trang trí ngoại thất (Sơn PVDF 2 lớp ) PVDF 210, 180, 313, 170, 330, 246, 053, 380, 612, 190, 103, 837 | 0.20 | 3mm | 820000 |
4mm | 900000 | ||
5mm | 980000 | ||
0.30 | 3mm | 1020000 | |
4mm | 1100000 | ||
5mm | 1180000 | ||
0.40 | 4mm | 1280000 | |
5mm | 1360000 | ||
0.50 | 4mm | 1440000 | |
5mm | 1520000 | ||
#rowspan# Trang trí ngoại thất (Sơn PVDF 3 lớp ) PVDF 813, 817, 819, 825, 827, 829, 831 | 0.20 | 3mm | 920000 |
4mm | 100000 | ||
5mm | 1080000 | ||
0.30 | 3mm | 1100000 | |
4mm | 1200000 | ||
5mm | 1300000 | ||
0.40 | 4mm | 1385000 | |
5mm | 1485000 | ||
0.50 | 4mm | 1575000 | |
5mm | 1675000 | ||
Màu đỏ - PVDF999 | 0.30 | 3mm | 1180000 |
4mm | 1270000 | ||
5mm | 1370000 | ||
0.40 | 4mm | 1440000 | |
5mm | 1520000 | ||
0.50 | 4mm | 1750000 | |
5mm | 1950000 |
Báo giá alu Hà Linh giá rẻ
Alu HL hay Alu Hà Linh là thương hiệu tấm alu giá rẻ được sản xuất bởi công ty Hà Linh. Là tấm alu giá rẻ trong nhà được sử dụng cho các ứng dụng không đòi hỏi về yếu tố kỹ thuật, sử dụng thời gian ngắn. Tấm alu Hà Linh giá rẻ chỉ từ 150.000 một tấm.
Màu sản phẩm | Độ dày nhôm mm | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/tấm) | Đơn vị tính |
---|---|---|---|---|
Trắng, Xám, Vàng đồng, Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh dương KT: 1220 x 2440 | 0.05 | 2mm | 150000 | Tấm |
3mm | 190000 | Tấm | ||
Vân gỗ nhạt Vân gỗ đậm KT: 1220 x 2440 | 0.06 | 2mm | 195000 | Tấm |
3mm | 240000 | Tấm | ||
Trắng, Xám, Vàng đồng, Đỏ, Đen, Xanh lá, Xanh dương KT: 1220 x 2440 | 0.10 | 3mm | 325000 | Tấm |
Tấm alu là gì?
Tấm alu là một loại tấm được cấu tạo từ hai lớp nhôm mỏng ở ngoài và tấm nhựa ở giữa. Tấm alu có kích thước và khổ tấm alu phổ biến như 1050 x 2040, 1220mm x 2440mm, 1500mm x 3000mm. Thông thường tấm alu có độ dày tấm trong nhà từ: 2mm, 3mm, 4mm – độ dày ngoài trời từ 3mm, 4mm, 5mm, 6mm. Tấm alu được sử dụng cho nhiều ứng dụng phổ biến trong ngành quảng cáo và trang trí nội ngoại thất như: làm bảng hiệu alu, ốp mặt dựng alu, ốp alu tường, ốp alu mái che, trần nhà, vách ngăn..
Ưu điểm tấm alu
– Chống nước, cách nhiệt tốt.
– Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển thi công.
– Màu sắc đa dạng, phong phú.
– Có nhiều thương hiệu và giá cả để lựa chọn phù hợp.
– Tấm alu có độ bền cao, sử dụng lâu dài.
– Dễ cắt, khoan, bắn vít.
Mua tấm alu ở đâu
Quý khách hàng có thể tìm mua tấm alu tại các đại lý alu gần nhất của chúng tôi, hệ thống đại lý phân phối alu mica và vật tư quảng cáo giá rẻ của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn vận chuyển và thi công bất cứ khi nào bạn cần. Liên hệ ngay với các đại lý của chúng tôi dưới đây:
Đại Lý Vật Tư Quảng Cáo Và Thi Công Quảng Cáo Tại TPHCM
Hotline: 0933 856 886 –
Địa chỉ: 809 Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, HCM.
Đại Lý Vật Tư Quảng Cáo Hà Nội :
Hotline: 0965 211 399
Địa chỉ: 27A Thịnh Liệt, Phố Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
Đại Lý Vật Tư Quảng Cáo Tại Bình Dương
Tại THỦ DẦU MỘT
Địa chỉ : 436 Đại Lộ Bình Dương, Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: 0937 94 84 84
THỦ DẦU MỘT
Địa chỉ : 174 Phạm Ngọc Thạch, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: 0949.171.114
MỸ PHƯỚC
Địa chỉ : QL13, Ấp 3B, KCN Mỹ Phước 3, TX. Bến Cát, Bình Dương
Điện thoại: 0933.292.121
AN PHÚ
Địa chỉ : 68 DT743, KP2, P. An Phú, Tx.Thuận An, Bình Dương
(cách vòng xoay An Phú 500m về hướng 550)
Điện thoại: 0936 068 743
Một số hình ảnh tham khảo: